|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(12/05/2012 06:00:23 AM)
Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Đơn vị
|
Ngày
hy sinh
|
Thôn
( Xóm )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
41
|
Đỗ Viết Cường
|
1953
|
tổ 8, khu 1
|
Hà Tu
|
Hồng Gai
|
Quảng Ninh
|
C9,D3, E320
|
19/02/1974
|
42
|
Bàn Xuân Lý
|
1950
|
cây thang
|
Cộng Hòa
|
Cẩm Phả
|
Quảng Ninh
|
C11,D3, E320
|
20/02/1974
|
43
|
Trần Thế Gia
|
1940
|
SN 13
|
Lý Thường Kiệt
|
TX Hải Dương
|
Hải Hưng
|
C12,D3, E320
|
1/3/1974
|
44
|
Đỗ Ngọc Bình
|
1954
|
|
Lê Lợi
|
Hoành Bồ
|
Quảng Ninh
|
C9,D3, E320
|
18/02/1974
|
45
|
Đặng Huy Nhắc
|
1950
|
|
Văn Tố
|
Tứ Kỳ
|
Hải Hưng
|
D2,E 320
|
8/3/1974
|
46
|
Hoàng Văn Dẫu
|
1952
|
|
Võ Trang
|
Lục Nam
|
Hà Bắc
|
D2,E 320
|
8/3/1974
|
47
|
Phan Quí Chín
|
1947
|
|
An Khang
|
Đại Từ
|
Bắc Thái
|
C5,D2,E 320
|
8/3/1974
|
48
|
Lương Văn Nhân
|
1946
|
|
Hoàng Phong
|
Hoàng Hóa
|
Thanh Hóa
|
D2,E 320
|
4/3/1974
|
49
|
Hoàng Đình Thi
|
1949
|
Xòm chiềng
|
Thu Cúc
|
Thanh Sơn
|
Vĩnh Phú
|
C6,D2,E 320
|
10/3/1974
|
50
|
Bùi Đức Hiền
|
1951
|
|
Hưng Thái
|
Ninh Giang
|
Hải Hưng
|
C6,D2,E 320
|
10/3/1974
|
51
|
Lê Tiến Nông
|
1954
|
Liên Mỹ
|
Thạch Mỹ
|
Thạch Hà
|
Hà Tĩnh
|
C6,D2,E 320
|
10/3/1974
|
52
|
Trương Quang Thanh
|
1951
|
|
Thạch Đài
|
Thạch Hà
|
Hà Tĩnh
|
C6,D2,E 320
|
10/3/1974
|
53
|
Phạm Thiên Luật
|
1949
|
|
Quang Hưng
|
Ninh Giang
|
Hải Hưng
|
C3,D1,E 320
|
26/02/1974
|
54
|
Nguyễn Tiến Chắc
|
1955
|
|
Cẩm Vân
|
Cẩm Giàng
|
Hải Hưng
|
C2,D1,E 320
|
28/02/1974
|
55
|
Lê Văn Hạnh
|
1952
|
Tâm Qui
|
Hà tâm
|
Hà Trung
|
Thanh Hóa
|
C1,D1,E 320
|
1/3/1974
|
56
|
Nguyễn Đình Bình
|
1950
|
|
Tây Tựu
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C2,D1,E 320
|
27/02/1974
|
57
|
Bạch Tùng
|
1945
|
|
Tú Sơn
|
Kim Bôi
|
Hòa Bình
|
C2,D1,E 320
|
7/3/1974
|
58
|
Nguyễn Văn Thiếu
|
1951
|
Văn Từ
|
Minh Khai
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C3,D1,E 320
|
9/3/1974
|
59
|
Phạm Bằng Đoàn
|
1942
|
SN 250
|
Lê Lợi
|
TX Thái Bình
|
Thái Bình
|
C3,D1,E 320
|
12/3/1974
|
60
|
Phạm Thanh Cư
|
1950
|
Nguyêệt Giám
|
Minh Tâm
|
Kiến Xương
|
Thái Bình
|
C21,E 320
|
9/3/1974
|
Trung tâm MARIN
|
|