|
(21/07/2010 05:42:50 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
941 |
Phạm Văn Nên |
1947 |
|
Phạm Kha |
Thanh Miện |
Hải Hưng |
V523,E70 |
30/08/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
942 |
Trần Thị Nhu |
1949 |
|
Thái Phúc |
Thái Ninh |
Thái Bình |
C22 |
9/02/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
943 |
Nguyễn Văn Đực |
1946 |
|
Giao Lâm |
Giao Thủy |
Nam Hà |
Cánh 3,E814 |
18/03/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
944 |
Phạm Văn Rí |
1949 |
|
Ninh Mỹ |
Gia Khánh |
Ninh Bình |
E217 |
30/12/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
945 |
Nguyễn Văn Sâm |
1952 |
|
Quảng Tân |
Quảng Trạch |
Quảng Bình |
E2290 |
15/10/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
946 |
Nguyễn Văn Sám |
1948 |
|
Hồ Tùng Mậu |
Ân Thi |
Hải Hưng |
C2,B4 |
22/05/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
947 |
Lê Văn Thơm |
1949 |
|
Vũ Hợp |
Vũ Tiên |
Thái Bình |
C53,M4 |
24/05/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
948 |
Trần Thị Sơn |
1944 |
|
Long Vĩ |
Trà Vinh |
Cửu Long |
E81 |
8/01/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
949 |
Huỳnh Văn Út |
|
|
Cát Sơn |
Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
C3,D17 |
23/04/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
950 |
Mai Văn Xeo |
1930 |
|
Đồng Tâm |
Vụ Bản |
Nam Hà |
C17,Z22 |
2/04/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
951 |
Lê Văn Thường |
|
|
Bình Cao |
Phù Cừ |
Hải Hưng |
Đội 7,M5 |
13/01/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
952 |
Lưu Thanh Tùng |
1949 |
|
Đông Kỳ |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
V432,E70 |
26/02/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
953 |
Bùi Văn Xiếc |
1947 |
|
Bình Nhật |
Bến Lức |
Long An |
C67,E81 |
1/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
954 |
Trần Văn Hưng |
1947 |
|
Giao Lĩnh |
Giao Thủy |
Nam Hà |
X22,C61 |
8/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
955 |
Phan Văn Một |
1947 |
|
Trường Trung |
Nông Cống |
Thanh Hóa |
B2,F320 |
27/08/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
956 |
Lê Văn Tài |
1939 |
|
Văn Tế |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
V432,E70 |
26/02/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
957 |
Trần Văn Đậu |
1945 |
|
Vũ Lâm |
Vũ Tiên |
Thái Bình |
E309 |
16/07/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
958 |
Đỗ Văn Nhiều |
1944 |
|
Cẩm Sơn |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C10,E81 |
9/03/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
959 |
Phạm Văn Sinh |
1930 |
|
Hoàng Văn Thụ |
Thư Trì |
Hà Nội |
D3,E340 |
8/09/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
960 |
Nguyễn Văn Thanh |
1947 |
|
Đông Xuân |
Đông Quan |
Thái Bình |
D7 |
2/12/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|