|
(17/07/2010 06:47:45 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
901 |
Trần Văn Dũng |
1948 |
|
Đông Mỹ |
Đông Quang |
Thái Bình |
C311,E81 |
9/09/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
902 |
Văn Bá Giúp |
|
|
Trà Giang |
Kiến Xương |
Thái Bình |
E11,S21 |
24/07/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
903 |
Võ Thị Hạnh |
1933 |
|
Hoài Hội |
Châu Thành |
Tây Ninh |
K72,M5 |
1/02/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
904 |
Lê Thị Phượng |
1939 |
|
Nghĩa Hưng |
Nghĩa Hưng |
Nam Hà |
E2187 |
8/11/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
905 |
Huỳnh Văn Hồng |
1940 |
|
Vĩnh Lộc |
Bình Tân |
Gia Định |
S21 |
23/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
906 |
Lê Minh Hoàng |
1949 |
|
Tân Việt |
Bình Gia |
Hải Hưng |
V235,E70 |
6/01/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
907 |
Nguyễn Văn Hùng |
1949 |
|
Tân Việt |
Bình Gia |
Hải Hưng |
V235,E70 |
6/01/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
908 |
Nguyễn Văn Kẹo |
1941 |
|
Tân Thanh Đông |
Củ Chi |
Gia Định |
C11,E81 |
8/10/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
909 |
Nguyễn Văn Lắm |
1943 |
|
Nguyên An |
Chợ Chánh |
Vĩnh Long |
E81 |
4/11/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
910 |
Trần Thị Lia |
|
|
Đông Du |
Bình Lục |
Nam Hà |
E224 |
28/08/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
911 |
Nguyễn Văn Lư |
1951 |
|
Hữu Bằng |
Kiến Thụy |
Hải Phòng |
B13 |
4/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
912 |
Nguyễn Văn Lượng |
1943 |
|
Bình Châu |
Xuyên Mộc |
Bà Rịa |
D26,E84 |
15/09/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
913 |
Nguyễn Văn Lớn |
1940 |
|
Thụy Phù |
Thụy Anh |
Thái Bình |
Tân Binh C |
7/02/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
914 |
Nguyễn Văn Nhấn |
1948 |
|
An Bình |
Duyên Hà |
Thái Bình |
S21 |
24/07/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
915 |
Nguyễn Văn Ráng |
1948 |
|
Đông xá |
Đông Quang |
Thái Bình |
Z302,E84 |
4/11/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
916 |
Nguyễn Thị Nhút |
1948 |
|
Tam Bình |
Thủ Đức |
Gia Định |
E11,E81 |
9/12/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
917 |
Phạm Văn Đực |
1956 |
|
Trưng Dương |
Đông Hưng |
Thái Bình |
|
26/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
918 |
Võ Văn Thân |
1956 |
|
|
Đồng Phú |
Bình Phước |
|
1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
919 |
Lê Văn Rê |
1950 |
|
Nam Điền |
Nam Trực |
Nam Hà |
E2031 |
12/11/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
920 |
Huỳnh Văn Sứa |
1945 |
|
|
|
|
|
31/03/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|