|
(06/07/2010 21:43:45 PM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
801 |
Nguyễn Văn Huệ |
1947 |
|
Nhân Huệ |
Chí Linh |
Hải Hưng |
E770 |
1/1/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
802 |
Nguyễn Văn Hùng |
1947 |
|
Vũ An |
Vũ Tiên |
Thái Bình |
D62,E86 |
12/2/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
803 |
Bạch Văn Khi |
1946 |
|
Đức Hòa Hạ |
Đức Hòa |
Long An |
C62,E81 |
2/4/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
804 |
Nguyễn Văn Linh |
1952 |
|
|
Thụy Nghiêm |
Hòa Bình |
|
08/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
805 |
Lê Văn Lượng |
1937 |
|
Phù Đồng |
Gia Lâm |
Hà Nội |
E11,E81 |
1/9/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
806 |
Trần Văn Đậu |
1947 |
|
Đông Cường |
Yên Lạc |
Vĩnh Phú |
C12,D180 |
5/21/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
807 |
Nguyễn Văn Ninh |
1939 |
|
Tiên Động |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
V17,E814 |
1/2/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
808 |
Mai Từ |
1942 |
|
Trung Lộc |
Can Lộc |
Hà Tĩnh |
C3,V235 |
5/19/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
809 |
Trần Thị Thu Vân |
1952 |
|
Hòa Thạch |
Quốc Oai |
Hà Tây |
M8,V104 |
12/19/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
810 |
Nguyễn Văn Viết |
1947 |
|
Vĩnh Tân |
Tp Vinh |
Nghệ An |
K52,E220 |
7/15/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
811 |
Phạm Thị Xuân |
1954 |
|
Phú Riềng |
Đồng Phú |
Sông Bé |
E740 |
6/8/1979 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
812 |
Huỳnh Văn Chiến |
1940 |
|
Quang Trung |
Tân Yên |
Hà Bắc |
V585,E70 |
12/31/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
813 |
Nguyễn Văn Chuông |
1937 |
|
Thái Hòa |
Bình Giang |
Hải Hưng |
V17,E814 |
6/27/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
814 |
Nguyễn Văn Còn |
1952 |
|
Định Thành |
Dầu Tiếng |
Bình Dương |
C20,S22 |
9/3/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
815 |
Nguyễn Văn Cuộc |
1946 |
|
Hải Chính |
Hải Hậu |
Nam Hà |
D49,E70 |
12/7/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
816 |
Trần Văn Dũng |
|
|
|
|
|
|
2/22/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
817 |
Võ Hoài |
1949 |
|
Trực Phú |
Hải Hậu |
Nam Hà |
E2203 |
8/24/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
818 |
Nguyễn Văn Mật |
1950 |
|
Thuận Đức |
Thuận Thành |
Hà Bắc |
F5 |
1/31/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
819 |
Đặng Văn Miền |
1936 |
|
Quyết Thắng |
Đồng Hỷ |
Bắc Thái |
cánh 1,E814 |
22(31)/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
820 |
Trương Văn Mốc |
1949 |
|
Tứ Minh |
Cẩm Giàng |
Hải Hưng |
V432,E86 |
7/6/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|