|
(30/06/2010 05:59:10 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
741 |
Nguyễn Văn Khải |
1935 |
|
Tứ Trung |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Phú |
D60A |
10/17/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
742 |
Trần Văn Nhi |
1947 |
|
Tân Sơn Nhì |
Bình Tân |
Gia Định |
Y11,E14 |
8/10/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
743 |
Đoàn Quyết Sinh |
1942 |
|
Ngọc Sơn |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
E70 |
12/2/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
744 |
Nguyễn Văn Bá |
1946 |
|
Mười Sao |
Tứ Khánh |
Cà Mau |
37 |
11/18/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
745 |
Phạm Thị Bình |
1942 |
|
Cư Xá |
Lâm Thao |
Vĩnh Phú |
E2159 |
4/13/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
746 |
Nguyễn Văn Ca |
|
|
Tân Sơn Nhì |
Bình Tân |
Gia Định |
C67,E814 |
3/18/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
747 |
Vũ Tiến Nghị |
1950 |
|
Diễn Trường |
Diễn Châu |
Nghệ An |
E250 |
3/5/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
748 |
Nguyễn Văn Châu |
1944 |
|
Bình Hưng Hòa |
Bình Tân |
Gia Định |
C63,E81 |
3/13/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
749 |
Võ Văn Cường |
1951 |
|
Kim Lai |
Mỹ Đức |
Hà Tây |
E2203 |
5/24/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
750 |
Phạm Văn Chiến |
1943 |
|
Tân Hiệp |
Hóc Môn |
Gia Định |
C10,E84 |
3/25/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
751 |
Phạm Văn Hòa |
1945 |
|
Tân Thới Trung |
Hóc Môn |
Gia Định |
C66,E81 |
10/8/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
752 |
Lê Văn Dũng |
1947 |
|
Hồng Khê |
Bình Giang |
Hải Hưng |
V4,E210 |
3/9/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
753 |
Nguyễn Văn Bốn |
1943 |
|
Tương Bình Hiệp |
Châu Thành |
Bình Dương |
C150,E81 |
10/29/1962 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
754 |
Trần Chí Công |
1950 |
|
Quảng Lộc |
Quảng Trạch |
Quảng Bình |
E2291 |
9/13/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
755 |
Trần Hoàng Dũng |
1947 |
|
Vũ Ninh |
Vũ Tiên |
Thái Bình |
E218 |
10/4/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
756 |
Phạm Thị Kim |
1948 |
|
Bắc Ứ |
Yên Lãng |
Vĩnh Phú |
E70 |
11/16/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
757 |
Nguyễn Văn Phép |
1939 |
|
Tân Thành |
Gò Công |
Mỹ Tho |
C3,E84 |
11/3/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
758 |
Huỳnh Văn Dậm |
1946 |
|
|
|
|
|
1/22/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
759 |
Trần Thị Buối |
1943 |
|
Bình Chuẩn |
Châu Thành |
Bình Dương |
C66,E81 |
3/9/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
760 |
Nguyễn Thị Chữ |
1949 |
|
Ngọc Liễu |
Cẩm Giàng |
Hải Hưng |
V5,E210 |
7/19/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|