|
(16/06/2010 02:37:39 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
601 |
Lê Tiến Hợp |
1925 |
|
Phước Trường |
Thủ Đức |
Gia Định |
H12 |
7/8/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
602 |
Phạm Văn Thuận |
1939 |
|
Phước Hiệp |
Củ Chi |
Gia Định |
C102,E81 |
7/28/1963 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
603 |
Đặng Bá Bất |
1947 |
|
Nhật Ninh |
Tân Trụ |
Long An |
C102,E81 |
2/25/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
604 |
Đỗ Công Quốc |
1947 |
|
Vĩnh Hồng |
Bình Giang |
Hải Hưng |
V532,E70 |
3/13/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
605 |
Phương Văn Toàn |
1947 |
|
Hòa Bình |
Thư Trì |
Thái Bình |
DT17,E84 |
12/9/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
606 |
Nguyễn Ngọc Tâm |
1954 |
|
|
|
Hải Phòng |
|
12/26/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
607 |
Nguyễn Đại Dũng |
1941 |
|
Vĩnh Hòa Hưng |
Gò Quao |
Rạch Giá |
Cánh 3,E814 |
11/28/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
608 |
Nguyễn Đình Hiệu |
1932 |
|
Tân Bình |
Bình Tân |
Gia Định |
B10,E81 |
12/12/1963 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
609 |
Nguyễn Văn Tuyên |
1945 |
|
Gia Khánh |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
|
|
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
610 |
Hoàng Thanh Cảo |
1948 |
|
Thái Dương |
Bình Giang |
Hải Hưng |
V532,E70 |
2/21/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
611 |
Lê Văn Chi |
1947 |
|
Vân Hải |
Kim Sơn |
Ninh Bình |
E11,E81 |
12/17/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
612 |
Trần Văn Giãng |
1949 |
|
Tân Bình |
Chợ Gạo |
Mỹ Tho |
C314,E81 |
1/20/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
613 |
Hồ Trương The |
1944 |
|
Tân Trào |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
C64,E81 |
1/13/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
614 |
Đinh Văn Kế |
1930 |
|
Đại Đồng |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
E70 |
1/18/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
615 |
Đinh Hữu Lưu |
1949 |
|
Giao Lâm |
Giao Thủy |
Nam Hà |
K14,E70 |
11/2/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
616 |
Lại Văn Phú |
1942 |
|
Vĩnh Lộc A |
Bình Chánh |
TPHCM |
9000A,M,ĐNB |
10/30/1963 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
617 |
Nguyễn Văn Sang |
1944 |
|
Cẩm Phú |
Cẩm Giàng |
Hải Hưng |
Y12,E814 |
6/21/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
618 |
Lê Hữu Tài |
1950 |
|
|
Tân Uyên |
Sông Bé |
|
2/2/1984 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
619 |
Trần Uy Thư |
1947 |
|
Đại Phước |
Càng Long |
Trà Vinh |
C2,E81 |
6/8/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
620 |
Nguyễn Văn Vạn |
|
|
An Ninh |
Đức Hòa |
Long An |
C300,E814 |
6/6/1965 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|