|
(22/05/2010 05:48:58 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
301 |
Bùi Văn Thắng |
1949 |
|
Vĩnh Lộc |
Bình Tân |
Gia Định |
Ư2092 |
3/9/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
302 |
Nguyễn Văn Thâm |
1947 |
|
Thụy Lương |
Thái Thụy |
Thái Bình |
Y62,S26 |
4/18/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
303 |
Nguyễn Văn Á |
1949 |
|
Phú Tân |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
Thượng sĩ |
12/30/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
304 |
Nguyễn Văn Châu |
|
|
|
|
|
|
8/15/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
305 |
Kiều Thị Dem |
1966 |
|
Tân Hiệp |
Đồng Phú |
Sông Bé |
E696,F5 |
11/29/1986 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
306 |
Lê Văn Dện |
1951 |
|
Thái Học |
Bình Giang |
Hải Hưng |
C1,Y1 |
8/15/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
307 |
Huỳnh Công Duyệt |
1946 |
|
An Sinh |
Kim Môn |
Hải Hưng |
E2045 |
9/1/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
308 |
Huỳnh Văn Duyệt |
1935 |
|
Hoàng Thành |
Hoằng Hóa |
Thanh Hóa |
B10,581 |
10/17/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
309 |
Trần Thị Gấm |
1949 |
|
|
Hoằng Hóa |
Thanh Hóa |
E2040 |
10/30/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
310 |
Lê Văn Hai |
1940 |
|
|
Củ Chi |
Gia Định |
X94,E340 |
11/18/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
311 |
Võ Văn Đảnh |
1939 |
|
Cao Minh |
Kim Anh |
Vĩnh Phú |
X1,E70 |
9/15/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
312 |
Nguyễn Văn Nhì |
1945 |
|
Kiến Thung |
Ứng Hòa |
Hà Tây |
C24 |
4/10/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
313 |
Thái Văn Điệp |
1933 |
|
Nam Thắng |
Nam Ninh |
Nam Hà |
E2031 |
8/18/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
314 |
Nguyễn Thị Đông |
1953 |
|
Tinh Kiến |
Yên Mỹ |
Hải Hưng |
D5,E95 |
5/6/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
315 |
Phạm Văn Phòng |
1939 |
|
Trực Nội |
Nam Ninh |
Nam Hà |
D6,E814 |
2/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
316 |
Bùi Văn Duyên |
1927 |
|
|
Duy Xuyên |
Quảng Nam |
Xã Đức Bổn |
5/04/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
317 |
Lương Ngọc Minh |
1951 |
|
Nga Bình |
Nga Sơn |
Thanh Hóa |
E2140 |
5/7/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
318 |
Trần Quốc Thành |
1932 |
|
Hương Thanh |
Giao Thủy |
Nam Hà |
C16,K4 |
7/27/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
319 |
Nguyễn Văn Trí |
1930 |
|
Thạnh Thới |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C66,E81 |
5/18/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
320 |
Võ Văn Chí |
|
|
Bình Phú Đông |
Hòa Đồng |
Mỹ Tho |
K11,E81 |
8/9/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|