|
(13/05/2010 05:42:09 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
201 |
Đặng Văn Phi |
1947 |
|
Từ Quan |
Yên Sơn |
|
|
|
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
202 |
Trần Đức Hiệp |
1948 |
|
Tân Trung |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C61,E81 |
1/10/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
203 |
Vũ Bá Chước |
1936 |
|
Kỳ Ngọc |
Điện Bàn |
Quảng Nam |
C66,E81 |
15/06/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
204 |
Nguyễn Văn Dương |
1952 |
|
Hưng Xá |
Thường Tín |
Hà Tây |
E2213 |
31/12/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
205 |
Nguyễn Văn Tân |
1940 |
|
Tân Trào |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
C26,E81 |
11/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
206 |
Lê Đình Thương |
1945 |
|
|
Từ Liêm |
Hà Nội |
C28,D20,F77 |
27/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
207 |
Lê Văn Thương |
1947 |
|
Đông Sơn |
Đông Quang |
Thái Bình |
C315,E81 |
21/03/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
208 |
Trương Hữu Hồng |
1943 |
|
Cấp Tiến |
Tiên Lãng |
Hải Phòng |
Cánh 10,E50 |
3/11/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
209 |
Dương Văn Phái |
1938 |
|
Việt Hưng |
Thường Tín |
Hà Tây |
C10,D739 |
29/09/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
210 |
Vĩ Tấn Thìn |
1942 |
|
Hòa Bình |
Tân Uyên |
Hà Bắc |
D49,M9 |
16/03/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
211 |
Ngô Đình Tuynh |
1953 |
|
Tá Sơn |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
E2291 |
10/10/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
212 |
Nguyễn Đức Nghiệp |
1939 |
|
Trung Thịnh |
Thạch Thủy |
Vĩnh Phú |
E86 |
25/01/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
213 |
Phạm Văn Huyến |
1939 |
|
Quyết Tiến |
Phù Cừ |
Hải Hưng |
C14,E814 |
25/11/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
214 |
Đặng Hải |
1950 |
|
Đình Long |
Yên Định |
Thanh Hóa |
D270 |
25/12/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
215 |
Chế Văn Gồng |
|
|
|
Thị xã Móng Cái |
Quảng Ninh |
|
1/10/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
216 |
Nguyễn Công Tiển |
1950 |
|
số 68 Hàn Lê Chân |
TP Hải Phòng |
Hải Phòng |
K51 |
29/05/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
217 |
Nguyễn Văn Đinh |
1944 |
|
Vĩnh Linh |
Vĩnh Lộc |
Thanh Hóa |
C19,E84 |
30/10/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
218 |
Nguyễn Văn Thanh |
1945 |
|
Xóm Chợ |
Đại Từ |
Bắc Thái |
K11,E814 |
22/09/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
219 |
Nguyễn Văn Tư |
|
|
|
An Thi |
Hưng Yên |
|
28/01/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
220 |
Nguyễn Văn Gia |
1952 |
|
Tân Hòa |
Ân Thi |
Hải Hưng |
E2295 |
13/08/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|