|
(12/05/2010 06:15:15 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
181 |
Thạch Ren |
1951 |
|
Hồng Phúc |
Yên Dũng |
Hà Bắc |
E2296 |
12/10/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
182 |
Nguyễn Văn Lai |
1929 |
|
Hải Thanh |
Hải Lăng |
Quảng Trị |
E3059 |
30/05/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
183 |
Nguyễn Văn Sửu |
1949 |
|
Hoằng Ngọc |
Hoằng Hóa |
Thanh Hóa |
A2E235 |
11/12/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
184 |
Huỳnh Văn Bảo |
1954 |
|
Anh Dực |
Quỳnh Phụ |
Thái Bình |
M2,V104 |
20/06/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
185 |
Lương Văn Nghề |
1944 |
|
Châu Thị |
Văn Chấn |
Nghĩa Lộ |
E6,E5 |
11/12/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
186 |
Trần Văn Thanh |
1945 |
|
Nam Cao |
Kiến Xương |
Thái Bình |
H9,E70 |
20/01/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
187 |
Nguyễn Văn Ẩn |
1964 |
|
Tân Hưng |
Đồng Phú |
Sông Bé |
D1,E96 |
1/09/1987 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
188 |
Hồ Anh Thư |
1950 |
|
Nghĩa Hòa |
Lạng Giang |
Hà Bắc |
D49,M9 |
23/01/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
189 |
Nguyễn Tiến Chi |
1934 |
|
Quang Trung |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
|
30/01/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
190 |
Đối Xuân Kỹ |
1934 |
|
Quang Trung |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
|
30/01/1976 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
191 |
Nguyễn Văn Nhượng |
1939 |
|
Tân Bình |
Phú Giáo |
Bình Dương |
Đội 11,E814 |
29/11/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
192 |
Nguyễn Khắc Thuân |
1939 |
|
Suối Kiệt |
Tâm Minh |
Bình Trị Thiên |
Y11 |
22/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
193 |
Nguyễn Văn Kìm |
|
|
Lộc Hưng |
Tràng Bảng |
Tây Ninh |
C1610,E81 |
22/11/1962 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
194 |
Lý Văn Cương |
1939 |
|
Đông vinh |
Đông Quan |
Thái Bình |
E86 |
24/03/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
195 |
Phạm Như Chước |
1950 |
|
Số 15 |
Quang Trung |
Hưng Yên |
E2041 |
24/07/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
196 |
Đào Ngọc Hưng |
|
|
|
|
|
|
3/03/1963 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
197 |
Nguyễn Văn Vượng |
1942 |
|
Truyền Ngọc |
Điện Bàn |
Quảng Nam |
C61,E81 |
15/06/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
198 |
Nguyễn Hữu Cường |
1947 |
|
Trùng Mầm |
Gia Lâm |
Hà Nội |
E739 |
15/05/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
199 |
Nguyễn Văn Thành |
1936 |
|
|
Nam Đàn |
Nghệ An |
An ninh tỉnh Phước |
5/02/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
200 |
Đặng Văn Luật |
1942 |
|
Đôn Thuận |
Tràng Bảng |
Tây Ninh |
K13,E814 |
17/08/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|